Danh sách các phím tắt trong NVDA 2021.3.5

Bắt đầu với NVDA

Thao tác cảm ứng trong NVDA

Để bật / tắt hỗ trợ tương tác cảm ứng, bấm NVDA+control+alt+t.

Chế độ cảm ứng

Để chuyển qua lại giữa các chế độ, chạm ba (chạm nhanh ba ngón vào màn hình).

Các lệnh cơ bản của NVDA

Chức năng Phím máy bàn Phím xách tay Cảm ứng Mô tả
Bật hoặc khởi động lại NVDA Control+alt+n Control+alt+n không có Bật hoặc khởi động lại NVDA từ Desktop, nếu tùy chọn tạo biểu tượng được bật trong quá trình cài đặt NVDA. Đây là một biểu tượng trên Windows nên không thể gán lại phím tắt trong hộp thoại quản lý các thao tác.
Dừng đọc Control control Chạm hai-ngón Dừng đọc
Tạm dừng đọc shift shift Không có Tạm dừng đọc (hoặc tiếp tục đọc nếu đã tạm dừng trước đó)
Mở trình đơn của NVDA NVDA+n NVDA+n hai-chạm hai-ngón Mở trình đơn của NVDA
Chuyển qua lại giữa các chế độ đọc NVDA+s NVDA+s Không có Chuyển qua lại giữa các chế độ đọc, bip hay im lặng trong NVDA
bật tắt chế độ trợ giúp nhập NVDA+1 NVDA+1 không có Bật tắt chế độ thông báo mô tả các phím tắt trong NVDA
Tắt NVDA NVDA+q NVDA+q không có Tắt NVDA
Chuyển phím tới hệ thống NVDA+f2 NVDA+f2 không có chuyển phím được bấm tiếp theo trực tiếp tới ứng dụng hiện tại và hệ thống mà không thông qua NVDA
Bật tắt chế độ ngủ cho ứng dụng NVDA+shift+s NVDA+shift+z không có Bật tắt chế độ ngủ cho ứng dụng hiện tại. Chức năng này hữu ích khi bạn dùng một ứng dụng tự hỗ trợ giọng nói. Mọi lệnh đọc và chức năng hiển thị thông tin trên màn hình nổi của NVDA đều không hoạt động khi ở chế độ ngủ. Bấm một lần nữa để tắt chế độ ngủ nếu đang bật, và ngược lại - lưu ý rằng NVDA sẽ chỉ giữ thiết lập chế độ ngủ cho tới khi nó bị khởi động lại nó.

Thông báo thông tin hệ thống

Chức năng Phím tắt Mô tả
Thông báo ngày giờ hệ thống NVDA+f12 Bấm một lần để nghe giờ, bấm nhanh hai lần để nghe ngày tháng
Thông báo trạng thái Pin NVDA+shift+b thông báo tình trạng hiện tại của Pin(phần trăm pin và tình trạng sạc)
Thông báo dữ liệu trong bộ nhớ tạm NVDA+c thông báo dữ liệu trong bộ nhớ tạm (nếu có).

Di chuyển với NVDA

Di chuyển với focus hệ thống

Chức năng Phím máy bàn Phím xách tay Mô tả
Thông báo focus hiện tại NVDA+tab NVDA+tab Thông báo về đối tượng đang có focus hiện tại. Bấm nhanh hai lần để đánh vần thông tin
Thông báo tiêu đề NVDA+t NVDA+t Thông báo tiêu đề của cửa sổ hiện tại. Bấm hai lần để đánh vần tiêu đề, bấm ba lần để sao chép
Thông báo cửa sổ hiện tại NVDA+b NVDA+b Đọc tất cả đối tượng trên cửa sổ hiện tại (rất hữu ích khi đứng trong một hộp thoại)
Thông báo thanh trạng thái NVDA+end NVDA+shift+end Thông báo thanh trạng thái của cửa sổ hiện tại nếu tìm thấy. Bấm hai lần để đánh vần thông tin. Bấm ba lần để chép nó vào bộ nhớ tạm.

Di chuyển với dấu nháy hệ thống

Chức năng Phím máy bàn Phím xách tay Mô tả
Đọc tất cả NVDA+mũi tên xuống NVDA+a Đọc tất cả văn bản từ vị trí hiện tại trở đi
Đọc dòng hiện tại NVDA+mũi tên lên NVDA+l Đọc dòng hiện tại, bấm nhanh hai lần để đánh vần và bấm nhanh ba lần để đánh vần dòng đó với phần mô tả ký tự
Đọc vùng văn bản đang chọn NVDA+Shift+mũi tên lên NVDA+shift+s Đọc vùng văn bản đang được chọn
Thông báo định dạng văn bản NVDA+f NVDA+f Thông báo định dạng của văn bản tại vị trí con trỏ nháy. Bấm hai lần để hiển thị thông tin trong chế độ duyệt
Đọc câu tiếp theo alt+mũi tên xuống alt+mũi tên xuống Di chuyển con trỏ nháy đến câu kế tiếp và đọc nó (Chỉ hỗ trợ trong Microsoft Word và Outlook).
Đọc câu trước alt+mũi tên lên alt+mũi tên lên Di chuyển con trỏ nháy đến câu trước đó và đọc nó (Chỉ hỗ trợ trong Microsoft Word và Outlook).

Khi ở trong bảng thì dùng các phím tắt sau để thao tác:

Chức năng Phím tắt Mô tả
Chuyển về cột trước control+alt+mũi tên trái Đưa con trỏ về cột trước đó ( vẫn ở trên cùng dòng)
Chuyển sang cột kế tiếp control+alt+mũi tên phải Đưa con trỏ sang cột kế tiếp (vẫn ở trên cùng dòng)
Chuyển lên dòng trên control+alt+mũi tên lên Đưa con trỏ lên dòng trên ( vẫn ở trong cùng cột)
Chuyển xuống dòng bên dưới control+alt+mũi tên xuống Đưa con trỏ xuống dòng bên dưới (vẫn ở trong cùng cột)

Phương pháp duyệt đối tượng

Chức năng Phím máy bàn Phím sách tay Cảm ứng Mô tả
Thông báo đối tượng hiện tại NVDA+5 bàn phím số NVDA+shift+o không có Thông báo đối tượng đang được duyệt hiện tại, bấm hai lần để đánh vần thông tin, bấm ba lần để chép thông tin vào bộ nhớ tạm
Chuyển đến đối tượng cha NVDA+8 bàn phím số NVDA+shift+mũi tên lên Vuốt lên (chế độ đối tượng) Chuyển đến đối tượng cha đang chứa đối tượng hiện tại
Chuyển về đối tượng trước cùng cấp NVDA+4 bàn phím số NVDA+shift+mũi tên trái Vuốt trái (chế độ đối tượng) Chuyển về đối tượng trước đối tượng hiện tại
Chuyển sang đối tượng kế tiếp cùng cấp NVDA+6 bàn phím số NVDA+shift+mũi tên phải Vuốt phải (chế độ đối tượng) Chuyển sang đối tượng kế tiếp
Chuyển đến đối tượng con đầu tiên NVDA+2 bàn phím số NVDA+shift+mũi tên xuống Vuốt xuống (chế độ đối tượng) Chuyển đến đối tượng con đầu tiên của đối tượng hiện tại
Chuyển đến đối tượng đang có focus NVDA+dấu trừ bàn phím số NVDA+xóa lùi không có Chuyển đến đối tượng đang có focus và đặt con trỏ duyệt vào vị trí con trỏ nháy (nếu đối tượng có dấu nháy)|
Kích hoạt đối tượng hiện tại NVDA+enter bàn phím số NVDA+enter Hai-chạm Kích hoạt đối tượng đang duyệt (giống như kích hoạt một đối tượng đang có focus)
Chuyển focus hoặc dấu nháy hệ thống đến vị trí duyệt hiện tại NVDA+shift+dấu trừ bàn phím số NVDA+shift+xóa lùi không có Bấm một lần để chuyển focus đến đến đối tượng điều hướng; bấm nhanh hai lần để chuyển dấu nháy đến vị trí của con trỏ duyệt
Thông báo vị trí con trỏ duyệt NVDA+delete bàn phím số NVDA+delete không có Thông báo vị trí của nội dung hoặc đối tượng tại con trỏ duyệt. Ví dụ theo thông tin được cung cấp như tỷ lệ phần trăm của màn hình, khoảng cách đến các mép của trang hoặc tỉ lệ theo độ phân giải màn hình. Bấm nhanh hai lần để được cung cấp thêm thông tin nếu có.
Chuyển con trỏ duyệt đến thanh trạng thái không có không có không có Thông báo thanh trạng thái của cửa sổ hiện tại nếu tìm thấy, và nó cũng sẽ đưa đối tượng điều hướng đến vị trí đó.

Duyệt nội dung

Chức năng Phím máy bàn Phím xách tay Cảm ứng mô tả
Chuyển đến dòng trên cùng shift+7 bàn phím số NVDA+control+home không có Chuyển con trỏ duyệt lên dòng đầu tiên trên cùng
Chuyển đến dòng trước 7 bàn phím số NVDA+mũi tên lên Vuốt lên (chế độ văn bản) Chuyển con trỏ duyệt lên dòng trước đó
Thông báo nội dung của dòng hiện tại 8 bàn phím số NVDA+shift+. không có Thông báo nội dung của dòng hiện tại của con trỏ duyệt. Bấm hai lần để đánh vần, bấm ba lần để đánh vần với phần mô tả cho từng ký tự
Chuyển đến dòng kế 9 bàn phím số NVDA+mũi tên xuống Vuốt xuống (chế độ văn bản) Chuyển con trỏ duyệt xuống dòng dưới
Chuyển đến dòng dưới cùng shift+9 bàn phím số NVDA+control+end không có Chuyển con trỏ duyệt xuống dòng dưới cùng
Chuyển qua từ trước 4 bàn phím số NVDA+control+mũi tên trái Vuốt trái 2-ngón (chế độ văn bản) chuyển con trỏ duyệt sang từ bên trái
thông báo từ hiện tại 5 bàn phím số NVDA+control+. không có Thông báo từ tại vị trí con trỏ duyệt. Bấm hai lần để đánh vần. Bấm ba lần để đánh vần với phần mô tả của ký tự
Chuyển qua từ kế 6 bàn phím số NVDA+control+mũi tên phải Vuối phải 2-ngón (chế độ văn bản) chuyển con trỏ duyệt sang từ kế tiếp bên phải
Chuyển về đầu dòng shift+1 bàn phím số NVDA+home không có chuyển con trỏ duyệt về đầu dòng
Chuyển qua ký tự trước 1 bàn phím số NVDA+mũi tên trái Vuốt trái (chế độ văn bản) chuyển con trỏ duyệt sang ký tự bên trái
Đọc ký tự hiện tại 2 bàn phím số NVDA+. không có Đọc ký tự nơi có con trỏ duyệt. Bấm hai lần để nghe đánh vần mô tả hay ví dụ về ký tự đó. Bấm ba lần để nghe mã cơ số 10 và 16 của ký tự đó
chuyển qua ký tự bên phải 3 bàn phím số NVDA+mũi tên phải Vuốt phải (chế độ văn bản) chuyển con trỏ duyệt sang ký tự bên phải
chuyển đến cuối dòng shift+3 bàn phím số NVDA+end không có chuyển con trỏ duyệt đến cuối dòng hiện tại
Đọc tất cả với con trỏ duyệt dấu cộng bàn phím số NVDA+shift+a Vuốt xuống 3-ngón (chế độ văn bản) Đọc cả vùng văn bản từ vị trí con trỏ duyệt hiện tại trở đi
Bắt đầu chọn rồi sao chép với con trỏ duyệt NVDA+f9 NVDA+f9 không có Đánh dấu điểm bắt đầu của vùng chọn để sao chép. Hành động sao chép vẫn chưa được thực hiện cho đến khi bạn chọn điểm kết.
Kết thúc chọn rồi sao chép với con trỏ duyệt NVDA+f10 NVDA+f10 không có Bấm lần đầu để đánh dấu điểm kết thúc và chọn vùng nội dung từ điểm bắt đầu đến điểm kết thúc. Nếu dấu nháy hệ thống có thể tiếp cận với nội dung thì nó sẽ được đưa đến nội dung đã chọn. Bấm lần hai để thực hiện lệnh sao chép nội dung lên bộ nhớ tạm.
Chuyển đến điểm bắt đầu để sao chép trong chế độ duyệt NVDA+shift+f9 NVDA+shift+f9 không có di chuyển con trỏ duyệt đến vị trí đã được chọn là điểm bắt đầu để sao chép
Thông báo định dạng văn bản NVDA+shift+f NVDA+shift+f không có Thông báo định dạng của văn bản tại vị trí con trỏ duyệt. Bấm hai lần để hiển thị thông tin trong chế độ duyệt
Thông báo kí tự thay thế hiện tại Không có Không có Không có Nói kí tự tại vị trí con trỏ duyệt. Bấm hai lần để hiển thị kí hiệu và văn bản dùng để thay thế ở chế độ duyệt.

Các chế độ duyệt

chức năng Phím máy bàn Phím xách tay Cảm ứng Mô tả
Chuyển qua chế độ duyệt kế NVDA+7 bàn phím số NVDA+trang trước Vuốt lên 2-ngón chuyển sang chế độ duyệt tiếp theo (nếu có)
Chuyển về chế độ duyệt trước NVDA+1 bàn phím số NVDA+trang sau Vuốt xuống 2-ngón Chuyển về chế độ duyệt trước (nếu có)

Di chuyển với chuột

Chức năng Phím máy bàn Phím xách tay Cảm ứng Mô tả
Kích hoạt nút chuột trái dấu chia bàn phím số NVDA+[ không có Kích hoạt nút chuột trái, bấm nhanh hai lần sẽ tương tự như kích đúp nút chuột trái
Khóa nút chuột trái shift+dấu chia bàn phím số NVDA+control+[ không có Khóa nút chuột trái, bấm lần nữa để mở lại. Để kéo chuột, bấm lệnh này để khóa nút chuột trái rồi di chuyển bằng chuột trên máy tính hoặc dùng các phím lệnh di chuyển chuột
Kích hoạt nút chuột phải dấu nhân bàn phím số NVDA+] Nhấn và giữ Kích hoạt nút chuột phải, thường dùng để mở thực đơn ngữ cảnh tại vị trí chuột.
Khóa nút chuột phải shift+dấu nhân bàn phím số NVDA+control+] không có Khóa nút chuột phải, bấm một lần nữa để mở lại. Để kéo chuột, bấm lệnh này để khóa nút chuột phải rồi di chuyển bằng chuột trên máy tính hoặc dùng các phím lệnh di chuyển chuột
Di chuyển chuột đến vị trí đối tượng điều hướng NVDA+dấu chia bàn phím số NVDA+shift+m không có Di chuyển chuột đến vị trí đối tượng điều hướng hiện tại và con trỏ duyệt
Chuyển đến đối tượng dưới con trỏ chuột NVDA+dấu nhân bàn phím số NVDA+shift+n không có Đưa đối tượng điều hướng đến đối tượng tại vị trí chuột

Chế độ duyệt tài liệu

Chức năng Phím tắt Mô tả
Chuyển qua lại giữa chế độ focus và chế độ duyệt NVDA+khoảng trắng Chuyển qua lại giữa chế độ focus và chế độ duyệt
thoát khỏi chế độ focus escape thoát khỏi chế độ focus và quay trở lại chế độ duyệt
Cập nhật nội dung tài liệu NVDA+f5 Cập nhật lại nội dung tài liệu ví dụ như thông tin trong một trang web hiển thị chưa đầy đủ. Chức năng này không hỗ trợ trong Microsoft Word và Outlook
Tìm kiếm NVDA+control+f hiển thị một hộp thoại để bạn có thể nhập nội dung tìm kiếm trong tài liệu hiện hành. Xem phần tìm kiếm văn bản để biết thêm thông tin.
Tìm kết quả tiếp theo NVDA+f3 Tìm kết quả tiếp theo
Tìm kết quả trước đó NVDA+shift+f3 Tìm kết quả trước đó
Mở phần mô tả chi tiết NVDA+d Mở phần mô tả chi tiết cho thành phần hiện tại

Ký tự di chuyển đơn

Dưới đây là các phím cho phép chuyển nhanh đến các đối tượng tiếp theo, nếu kết hợp với phím shift thì sẽ quay về đối tượng trước đó:

Còn đây là các phím để chuyển về đầu hoặc cuối các đối tượng chứa như danh sách (list) hay bảng (table):

Chức năng Phím tắt Mô tả
chuyển về đầu đối tượng chứa shift+dấu phẩy chuyển về đầu đối tượng chứa
chuyển đến cuối đối tượng chứa dấu phẩy chuyển đến cuối đối tượng chứa

Bấm NVDA+shift+khoảng trắng để bật/tắt ký tự di chuyển đơn.

Hộp thoại danh sách các thành phần

Chức năng Phím tắt Mô tả
Mở hộp thoại danh sách các thành phần NVDA+f7 Mở hộp thoại danh sách các thành phần để lọc theo link, heading hay cột mốc

Tìm kiếm văn bản

Tên Phím Mô tả
Tìm kiếm văn bản NVDA+control+f Mở hộp thoại tìm kiếm
Tìm tiếp NVDA+f3 tìm sự xuất hiện tiếp theo của nội dung tìm kiếm hiện hành
Tìm trước NVDA+shift+f3 tìm sự xuất hiện trước đó của nội dung tìm kiếm hiện hành

Thao tác trên đối tượng nhúng

Chức năng Phím tắt Mô tả
Quay về chế độ duyệt tài liệu NVDA+control+khoảng trắng Quay về chế độ duyệt tài liệu

Đọc nội dung toán học

Duyệt và Tương Tác

Chức năng Phím tắt Mô tả
Tương tác với nội dung toán NVDA+alt+m Bắt đầu tương tác với nội dung toán.

Chữ Nổi

Nhập Liệu Chữ Nổi

Bấm chấm 7 để xóa ô hoặc ký tự vừa nhập. Chấm 8 dùng để chuyển dịch phần chữ nổi nhập liệu và bấm phím enter. Bấm chấm 7 + 8 để chuyển dịch phần chữ nổi nhập liệu nhưng không thêm vào khoảng trắng hay bấm phím enter.

Nhận Dạng Nội Dung

Windows OCR

Bấm NVDA+r để nhận dạng văn bản ở đối tượng điều hướng hiện tại với Windows OCR.

Tính năng cụ thể cho một số ứng dụng

Microsoft Word

Tự động đọc tiêu đề dòng và cột

Chức năng Phím tắt Mô tả
Chọn tiêu đề cho cột NVDA+shift+c Bấm một lần để lựa chọn ô này là ô tiêu đề đầu tiên của các cột, tiêu đề này sẽ tự động được thông báo khi bạn di chuyển giữa các cột trong bảng. Bấm nhanh hai lần để bỏ lựa chọn này
Chọn tiêu đề cho dòng NVDA+shift+r Bấm một lần để lựa chọn ô này là ô tiêu đề đầu tiên của các dòng, tiêu đề này sẽ tự động được thông báo khi bạn di chuyển giữa các hàng trong bảng. Bấm nhanh hai lần để bỏ lựa chọn này

Chế độ duyệt tài liệu trong Microsoft Word

Để bật tắt chế độ duyệt trong Word, bấm NVDA+khoảng trắng.

Duyệt Danh sách các thành phần

Trong khi dùng chế độ duyệt trong Word, bạn có thể duyệt các thành phần bằng cách bấm NVDA+f7.

Thông Báo Chú Thích

Bấm NVDA+alt+c để thông báo phần chú thích tại vị trí dấu nháy.

Microsoft Excel

Tự Động Đọc Tiêu Đề Dòng Và Cột

Chức năng Phím tắt Mô tả
Thiết lập tiêu đề cột NVDA+shift+c Bấm một lần, NVDA sẽ coi đây là ô tiêu đề đầu tiên nằm trên dòng có các tiêu đề cột; điều này nghĩa là khi di chuyển giữa các cột ở những dòng dưới, tiêu đề cột sẽ tự động được đọc. Bấm hai lần để xóa các thiết lập.
Thiết lập tiêu đề dòng NVDA+shift+r Bấm một lần, NVDA sẽ coi đây là ô tiêu đề đầu tiên nằm ở cột có các tiêu đề dòng; điều này nghĩa là khi di chuyển giữa các dòng nằm sau cột này, tiêu đề dòng sẽ tự động được đọc. Bấm hai lần để xóa các thiết lập.

Danh Sách Thành Phần

Bấm NVDA+f7 để mở danh sách các thành phần trong Excel.

Thông Báo Chú Thích (notes)

Bấm NVDA+alt+c để đọc thông báo phần chú thích của ô hiện tại. Trong Microsoft 2016, 365 và mới hơn, thuật ngữ comments trong Microsoft Excel đã được đổi tên thành "notes". Trong tiếng Việt, chúng đều có thể hiểu là ghi chú hay chú thích.

Để thêm hay chỉnh sửa một chú thích nhất định, tại ô đang có focus, bấm shift+f2.

Đọc Ô Được Bảo Vệ

Chuyển qua chế độ duyệt bằng cách bấm NVDA+khoảng trắng. Lúc này, bạn có thể dùng các phím di chuyển để đọc các ô trong bảng tính hiện tại.

Microsoft PowerPoint

Chức năng Phím tắt Mô tả
bật tắt chế độ đọc chú thích của slide control+shift+s bật tắt chế độ đọc chú thích của slide, nó chỉ có tác dụng đọc chứ không hiển thị lên slide khi trình diễn

foobar2000

Chức năng Phím tắt Mô tả
Thông báo thời gian còn lại control+shift+r thông báo thời gian còn lại của track đang phát
Thông báo thời gian đã qua control+shift+e thông báo thời gian đã phát của track đang phát
Thông báo độ dài control+shift+t thông báo độ dài của track đang phát

Miranda IM

Chức năng Phím tắt Mô tả
thông báo các tin nhắn gần đây NVDA+control+1-4 thông báo các tin nhắn gần đây, số tin nhắn chính là số bạn bấm

Poedit

Chức năng Phím tắt Mô tả
Thông báo chú thích control+shift+c Thông báo chú thích
Thông báo chú thích cho người dịch control+shift+a Thông báo chú thích cho người dịch

Kindle cho PC

Bạn có thể di chuyển bằng tay đến trang kế với phím trang sau và trở về bằng phím trang trước

Chọn văn bản

Sau khi chọn nội dung, bạn bấm phím application hoặc shift+f10 để xem các tùy chọn hiện có.

Azardi

Khi ở trong bảng xem các sách đã thêm vào:

Tên Phím tắt Mô tả
Enter enter mở quyển sách được chọn.
Trình đơn ngữ cảnh| applications Mở trình đơn ngữ cảnh cho quyển sách được chọn.

Windows Console

Các phím tắt có sẵn sau đây của Windows Console có thể hữu ích khi duyệt nội dung với NVDA:

Tên Phím Mô tả
Cuộn lên control+mũi tên lên Cuộn cửa sổ console lên để đọc các nội dung phía trên.
Cuộn xuống control+mũi tên xuống Cuộn cửa sổ console xuống để đọc các nội dung bên dứi.
Cuộn về đầu control+home Cuộn cửa sổ console về đầu màn hình.
Cuộn về cuối control+end Cuộn cửa sổ console về cuối màn hình.

Cấu hình NVDA

Cài đặt NVDA

Thiết lập bộ đọc (NVDA+control+v)

Tên Phím máy bàn Phím xách tay Mô tả
Mức độ đọc dấu câu và ký hiệu NVDA+p NVDA+p Cho phép bạn chọn chế độ đọc dấu câu và ký hiệu.

Chọn bộ đọc (NVDA+control+s)

Tên Phím máy bàn Phím xách tay Mô tả
Chế Độ Giảm Âm NVDA+shift+d NVDA+shift+d Từ Windows 8 trở lên, tùy chọn này cho phép bạn cấu hình NVDA sẽ giảm âm lượng của các ứng dụng khác khi NVDA đang đọc, luôn luôn giảm hoặc không giảm.

Vòng thiết lập tham số cho giọng đọc

Chức năng Phím máy bàn Phím xách tay Mô tả
Chuyển tới tham số tiếp theo của giọng đọc NVDA+control+mũi tên phải NVDA+shift+control+mũi tên phải Chuyển tới tham số tiếp theo của giọng đọc, nếu hết thì sẽ quay vòng
Chuyển tới tham số trước đó của giọng đọc NVDA+control+mũi tên trái NVDA+shift+control+mũi tên trái Chuyển tới tham số trước đó của giọng đọc, nếu hết thì sẽ quay vòng
Tăng giá trị cho tham số hiện tại NVDA+control+mũi tên lên NVDA+shift+control+mũi tên lên Tăng giá trị cho tham số hiện tại
Giảm giá trị cho tham số hiện tại NVDA+control+mũi tên xuống NVDA+shift+control+mũi tên xuống Giảm giá trị cho tham số hiện tại

Chữ Nổi

Tên Phím máy bàn Phím xách tay Mô tả
Đưa Braille Theo NVDA+control+t NVDA+control+t Tùy chọn này cho phép bạn chọn con trỏ nổi sẽ đi theo con trỏ / dấu nháy hệ thống, theo con trỏ duyệt / đối tượng điều hướng hay cả hai.

Bàn phím (NVDA+control+k)

Tên Phím máy bàn Phím xách tay Mô tả
Đọc ký tự khi gõ NVDA+2 NVDA+2 Khi được chọn, NVDA sẽ đọc mỗi ký tự sau khi bạn gõ vào từ bàn phím.
Đọc từ khi gõ NVDA+3 NVDA+3 Khi được chọn, NVDA sẽ đọc từng từ ngay sau khi bạn gõ xong một từ.
Đọc phím lệnh NVDA+4 NVDA+4 Nếu được chọn, NVDA sẽ thông báo các phím không phải là kí tự. Điều này cũng bao gồm các kết hợp như control cộng với một kí tự nào đó.

Thiết Lập Chuột(NVDA+control+m)

Tên Phím máy bàn Phím xách tay Mô tả
Thông báo khi di chuyển chuột NVDA+m NVDA+m Nếu được chọn, NVDA sẽ đọc những nội dung dưới con trỏ chuột khi bạn di chuyển nó trên màn hình. Điều này cho phép bạn tìm các đối tượng trên màn hình bằng cách di chuyển chuột, thay vì dùng chức năng duyệt đối tượng.

Con Trỏ Duyệt

Tên Phím máy bàn Phím xách tay Mô tả
Theo focus hệ thống NVDA+7 NVDA+7 Nếu được bật thì con trỏ duyệt sẽ luôn nằm tại đối tượng có focus và nó sẽ thay đổi khi focus hệ thống thay đổi.
theo dấu nháy hệ thống NVDA+6 NVDA+6 Nếu được chọn thì vị trí con trỏ duyệt sẽ thay đổi theo vị trí con trỏ nháy.

Trình Bày Đối Tượng (NVDA+control+o)

Tên Phím máy bàn Phím xách tay Mô tả
Cách thông báo thanh tiến độ NVDA+u NVDA+u Cho phép bạn chọn cách thông báo trạng thái của thanh tiến độ.
Thông báo thay đổi nội dung động NVDA+5 NVDA+5 Bật tắt chế độ thông báo nội dung mới trong các đối tượng phổ biến như terminal hay lịch sử trong các ứng dụng trò chuyện.

Chế Độ Duyệt (NVDA+control+b)

Tên Phím máy bàn Phím xách tay Mô tả
Sử dụng kiểu trình bày theo màn hình NVDA+v NVDA+v Tùy chọn này cho phép bạn thiết lập nội dung ở chế độ duyệt sẽ được trình bày nội dung như các liên kết hay những trường khác trên mỗi dòng; hoặc trình bày như nó hiển thị trên màn hình.

Lưu và cập nhật thông tin cấu hình

chức năng Phím máy bàn Phím xách tay Mô tả
Lưu thông tin cấu hình NVDA+control+c NVDA+control+c Lưu lại thông tin cấu hình ở thời điểm hiện tại và sẽ không bị mất khi thoát khỏi NVDA
Phục hồi lại cấu hình đã lưu NVDA+control+r NVDA+control+r Bấm một lần để quay lại cấu hình đã lưu trước đó, bấm ba lần để phục hồi lại cấu hình gốc

Hồ Sơ Cấu Hình

Quản lý cơ bản

Các màn hình nổi (Braille Displays) được hỗ trợ

Freedom Scientific dòng Focus / PAC Mate

Tên Phím
Cuộn màn hình nổi về trước topRouting1 (ô đầu tiên trên màn hình)
Cuộn màn hình nổi tới topRouting20/40/80 (ô cuối trên màn hình)
Cuộn màn hình nổi về trước back leftAdvanceBar
Cuộn màn hình nổi tới rightAdvanceBar
Bật/tắt con trỏ nổi đi theo leftGDFButton+rightGDFButton
Bật/tắt thao tác bánh cuộn trái leftWizWheelPress
Về trước với thao tác bánh cuộn trái leftWizWheelUp
Chuyển tới với thao tác bánh cuộn trái leftWizWheelDown
Bật/tắt thao tác bánh cuộn phải rightWizWheelPress
Về trước với thao tác bánh cuộn phải rightWizWheelUp
Chuyển tới với thao tác bánh cuộn phải rightWizWheelDown
Chuyển về ô nổi routing
Phím shift+tab brailleSpaceBar+dot1+dot2
Phím tab brailleSpaceBar+dot4+dot5
Mũi tên lên brailleSpaceBar+dot1
Mũi tên xuống brailleSpaceBar+dot4
Phím control+mũi tên trái brailleSpaceBar+dot2
Phím control+mũi tên phải brailleSpaceBar+dot5
Mũi tên trái brailleSpaceBar+dot3
Mũi tên phải brailleSpaceBar+dot6
Phím home brailleSpaceBar+dot1+dot3
Phím end brailleSpaceBar+dot4+dot6
Phím control+home brailleSpaceBar+dot1+dot2+dot3
Phím control+end brailleSpaceBar+dot4+dot5+dot6
Phím alt brailleSpaceBar+dot1+dot3+dot4
Phím alt+tab brailleSpaceBar+dot2+dot3+dot4+dot5
Phím alt+shift+tab brailleSpaceBar+dot1+dot2+dot5+dot6
Phím windows+tab brailleSpaceBar+dot2+dot3+dot4
Phím escape brailleSpaceBar+dot1+dot5
Phím windows brailleSpaceBar+dot2+dot4+dot5+dot6
Phím khoảng trắng brailleSpaceBar
Phím windows+d (minimize all applications) brailleSpaceBar+dot1+dot2+dot3+dot4+dot5+dot6
Đọc dòng hiện tại brailleSpaceBar+dot1+dot4
Trình đơn NVDA brailleSpaceBar+dot1+dot3+dot4+dot5

Những mẫu mới của Focus có thêm các phím rocker bar (focus 40, focus 80 and focus blue):

Tên Phím
Đi đến dòng trước leftRockerBarUp, rightRockerBarUp
Đi đến dòng kế leftRockerBarDown, rightRockerBarDown

Dành cho Focus 80:

Tên Phím
Cuộn màn hình nổi về trước leftBumperBarUp, rightBumperBarUp
Cuộn màn hình nổi tới leftBumperBarDown, rightBumperBarDown

Optelec ALVA dòng 6 / có bộ chuyển giao thức

Tên Phím
Cuộn về trước t1, etouch1
Về dòng trước t2
Chuyển đến focus hiện tại t3
Chuyển đến dòng kế t4
Cuộn tới t5, etouch3
Rút về ô chữ nổi routing
Thông báo định dạng văn bản tại ô chữ nổi secondary routing
Bật tắt HID keyboard simulation t1+spEnter
Về dòng đầu khi duyệt t1+t2
Về dòng cuối khi duyệt t4+t5
Bật/tắt con trỏ nổi đi theo t1+t3
Thông báo tiêu đề etouch2
Thông báo thanh trạng thái etouch4
Phím shift+tab sp1
Phím alt sp2, alt
Phím escape sp3
Phím tab sp4
Phím mũi tên lên spUp
Phím mũi tên xuống spDown
Phím mũi tên trái spLeft
Phím mũi tên phải spRight
Phím enter spEnter, enter
Thông báo ngày giờ sp2+sp3
Trình đơn NVDA sp1+sp3
Phím windows+d (thu nhỏ toàn bộ cửa sổ ứng dụng) sp1+sp4
Phím windows+b (đến khay hệ thống) sp3+sp4
Phím windows sp1+sp2, windows
Phím alt+tab sp2+sp4
Phím control+home t3+spUp
Phím control+end t3+spDown
Phím home t3+spLeft
Phím end t3+spRight
Phím control control

Các Màn Hình Handy Tech

Tên Phím
Cuộn về trước left, up, b3
Cuộn tới right, down, b6
Chuyển về dòng trước b4
Chuyển đến dòng kế b5
Rút về ô chữ nổi routing
Phím shift+tab esc, left triple action key up+down
Phím alt b2+b4+b5
Phím escape b4+b6
Phím tab enter, right triple action key up+down
Phím enter esc+enter, left+right triple action key up+down, joystickAction
Phím mũi tên lên joystickUp
Phím mũi tên xuống joystickDown
Phím mũi tên trái joystickLeft
Phím ũi tên phải joystickRight
Trình đơn NVDA b2+b4+b5+b6
Bật tắt con trỏ nổi đi theo b2
Bật tắt con trỏ nổi b1
Bật tắt con trỏ trình chiếu ngữ cảnh b7
Bật tắt nhập liệu chữ nổi space+b1+b3+b4 (space+capital B)

MDV Lilli

Tên Phím
Cuộn về trước LF
Cuộn tới RG
Chuyển về dòng trước UP
Chuyển đến dòng kế DN
Rút về ô chữ nổi route
Phím shift+tab SLF
Phím tab SRG
Phím alt+tab SDN
Phím alt+shift+tab SUP

Màn Hình Nổi Baum/Humanware/APH/Orbit

Tên Phím
Cuộn về trước d2
Cuộn tới d5
Chuyển về dòng trước d1
Chuyển đến dòng kế d3
Rút về ô chữ nổi routing

Dành cho các màn hình có cần điều khiển:

Tên Phím
Phím mũi tên lên up
Phím mũi tên xuống down
Phím mũi tên trái left
Phím mũi tên phải right
Phím enter select

hedo ProfiLine USB

Tên Phím
Cuộn về trước K1
Cuộn tới K3
Chuyển về dòng trước B2
Chuyển đến dòng kế B5
Rút về ô chữ nổi routing
Bật/tắt con trỏ nổi đi theo K2
Đọc tất cả B6

hedo MobilLine USB

Tên Phím
Cuộn về trước K1
Cuộn tới K3
Chuyển về dòng trước B2
Chuyển đến dòng kế B5
Rút về ô chữ nổi routing
Bật/tắt con trỏ nổi đi theo K2
Đọc tất cả B6

Các dòng HumanWare Brailliant BI/B / BrailleNote Touch

Các phím được gán cho tất cả sản phẩm

Tên Phím
Cuộn về trước left
Cuộn tới right
Chuyển về dòng trước up
Chuyển đến dòng kế down
Rút về ô chữ nổi routing
Bật/tắt con trỏ nổi đi theo up+down
Phím mũi tên lên space+dot1
Phím mũi tên xuống space+dot4
Phím mũi tên trái space+dot3
Phím mũi tên phải space+dot6
Trình đơn NVDA c1+c3+c4+c5 (command n)
Phím shift+tab space+dot1+dot3
Phím tab space+dot4+dot6
Phím alt space+dot1+dot3+dot4 (space+m)
Phím escape space+dot1+dot5 (space+e)
Phím enter dot8
Phím windows+d (thu nhỏ tất cả chương trình) c1+c4+c5 (command d)
Phím windows space+dot3+dot4
Phím alt+tab space+dot2+dot3+dot4+dot5 (space+t)
Đọc tất cả c1+c2+c3+c4+c5+c6

Các phím gán cho màn hình Brailliant BI 32, BI 40 và B 80

Tên Phím
Trình đơn NVDA c1+c3+c4+c5 (command n)
Phím windows+d (thu nhỏ toàn bộ ứng dụng ) c1+c4+c5 (command d)
Đọc tất cả c1+c2+c3+c4+c5+c6

Phím gán cho Brailliant BI 14

Tên Phím
Phím mũi tên lên joystick up
Phím mũi tên xuống joystick down
Phím mũi tên trái joystick left
Phím mũi tên phải joystick right
Phím enter joystick action

Các dòng HIMS Braille Sense/Braille EDGE/Smart Beetle

Tên Phím
Cuộn về trước leftSideScrollUp, rightSideScrollUp, leftSideScroll
Cuộn tới leftSideScrollDown, rightSideScrollDown, rightSideScroll
Chuyển về dòng trước leftSideScrollUp+rightSideScrollUp
Move braille display to next line leftSideScrollDown+rightSideScrollDown
Chuyển đến dòng trước rightSideUpArrow
Chuyển đến dòng kế rightSideDownArrow
Chuyển đến kí tự trước rightSideLeftArrow
Chuyển đến kí tự kế rightSideRightArrow
Rút về ô chữ nổi routing
Chuyển đến focus hiện tại leftSideScrollUp+leftSideScrollDown, rightSideScrollUp+rightSideScrollDown, leftSideScroll+rightSideScroll
Phím control smartbeetle:f1, brailleedge:f3
Phím windows f7, smartbeetle:f2
Phím alt dot1+dot3+dot4+space, f2, smartbeetle:f3, brailleedge:f4
Phím shift f5
Phím insert dot2+dot4+space, f6
Phím applications dot1+dot2+dot3+dot4+space, f8
Phím Caps Lock dot1+dot3+dot6+space
Phím tab dot4+dot5+space, f3, brailleedge:f2
Phím shift+alt+tab f2+f3+f1
Phím alt+tab f2+f3
Phím shift+tab dot1+dot2+space
Phím end dot4+dot6+space
Phím control+end dot4+dot5+dot6+space
Phím home dot1+dot3+space, smartbeetle:f4
Phím control+home dot1+dot2+dot3+space
Phím alt+f4 dot1+dot3+dot5+dot6+space
Phím mũi tên trái dot3+space, leftSideLeftArrow
Phím control+shift+mũi tên trái dot2+dot8+space+f1
Phím control+mũi tên trái dot2+space
Phím shift+alt+mũi tên trái dot2+dot7+f1
Phím alt+mũi tên trái dot2+dot7
Phím mũi tên phải dot6+space, leftSideRightArrow
Phím control+shift+mũi tên phải dot5+dot8+space+f1
Phím control+mũi tên phải dot5+space
Phím shift+alt+mũi tên phải dot5+dot7+f1
Phím alt+mũi tên phải dot5+dot7
Phím trang trước dot1+dot2+dot6+space
Phím control+trang trước dot1+dot2+dot6+dot8+space
Phím mũi tên lên dot1+space, leftSideUpArrow
Phím control+mũi tên lên dot2+dot3+space
Phím control+shift+mũi tên lên dot2+dot3+dot8+space+f1
Phím shift+alt+mũi tên lên dot2+dot3+dot7+f1
Phím alt+mũi tên lên dot2+dot3+dot7
Phím shift+mũi tên lên leftSideScrollDown+space
Phím trang kế dot3+dot4+dot5+space
Phím control+trang kế dot3+dot4+dot5+dot8+space
Phím mũi tên xuống dot4+space, leftSideDownArrow
Phím control+shift+mũi tên xuống dot5+dot6+dot8+space+f1
Phím control+mũi tên xuống dot5+dot6+space
Phím shift+alt+mũi tên xuống dot5+dot6+dot7+f1
Phím alt+mũi tên xuống dot5+dot6+dot7
Phím shift+mũi tên xuống space+rightSideScrollDown
Phím escape dot1+dot5+space, f4, brailleedge:f1
Phím delete dot1+dot3+dot5+space
Phím f1 dot1+dot2+dot5+space
Phím f3 dot1+dot4+dot8+space
Phím f4 dot7+f3
Phím windows+b dot1+dot2+f1
Phím windows+d dot1+dot4+dot5+f1
Phím control+insert smartbeetle:f1+rightSideScroll
Phím alt+insert smartbeetle:f3+rightSideScroll

Màn hình nổi Seika

Tên Phím
Cuộn về trước left
Cuộn tới right
Chuyển về dòng trước b3
Chuyển đến dòng kế b4
Bật/tắt con trỏ nổi đi theo b5
Đọc tất cả b6
tab b
shift+tab b2
alt+tab b1+b2
Trình đơn NVDA left+right
Rút về ô chữ nổi routing

Các Mẫu Papenmeier BRAILLEX Mới

Tên Phím
Cuộn về trước left
Cuộn tới right
Chuyển về dòng trước up
Chuyển đến dòng kế dn
Rút về ô chữ nổi routing
Thông báo ký tự hiện tại khi duyệt l1
Kích hoạt đối tượng điều hướng hiện tại l2
Bật/tắt con trỏ nổi đi theo r2
Thông báo tiêu đề l1+up
Thông báo thanh trạng thái l2+down
Chuyển đến đối tượng cha up2
Chuyển đến đối tượng con thứ nhất dn2
Chuyển về đối tượng trước left2
Chuyển đến đối tượng kế right2
Thông báo định dạng văn bản tại ô chữ nổi upper routing row
Phím escape space with dot 7
Phím mũi tên lên space with dot 2
Phím mũi tên trái space with dot 1
Phím mũi tên phải space with dot 4
Mũi tên xuống space with dot 5
Phím control lt+dot2
Phím alt lt+dot3
Phím control+escape space with dot 1 2 3 4 5 6
Phím tab space with dot 3 7

Các Mẫu Papenmeier Braille BRAILLEX Cũ

Thiết bị có EAB:

Tên Phím
Cuộn về trước left
Cuộn tới right
Chuyển về dòng trước up
Chuyển đến dòng kế dn
Rút về ô chữ nổi routing
Thông báo ký tự hiện tại khi duyệt l1
Kích hoạt đối tượng điều hướng hiện tại l2
Thông báo tiêu đề l1up
Thông báo thanh trạng thái l2down
Chuyển đến đối tượng cha up2
Chuyển đến đối tượng con thứ nhất dn2
Chuyển đến đối tượng kế right2
Chuyển về đối tượng trước left2
Thông báo định dạng văn bản tại ô chữ nổi upper routing strip

BRAILLEX Tiny:

Chức năng Phím
Thông báo ký tự hiện tại khi duyệt l1
Kích hoạt đối tượng điều hướng hiện tại l2
Cuộn về trước left
Cuộn tới right
Chuyển về dòng trước up
Chuyển đến dòng kế dn
Bật/tắt con trỏ nổi đi theo r2
Chuyển đến đối tượng cha r1+up
Chuyển đến đối tượng con thứ nhất r1+dn
Chuyển về đối tượng trước r1+left
Chuyển đến đối tượng kế r1+right
Thông báo định dạng văn bản tại ô chữ nổi upper routing strip
Thông báo tiêu đề l1+up
Thông báo thanh trạng thái l2+down

BRAILLEX 2D Screen:

Tên Phím
Thông báo ký tự hiện tại khi duyệt l1
Kích hoạt đối tượng điều hướng hiện tại l2
Bật/tắt con trỏ nổi đi theo r2
Thông báo định dạng văn bản tại ô chữ nổi upper routing strip
Chuyển về dòng trước up
Cuộn về trước left
Cuộn tới right
Chuyển đến dòng kế dn
Chuyển đến đối tượng kế left2
Chuyển đến đối tượng cha up2
Chuyển đến đối tượng con thứ nhất dn2
Chuyển về đối tượng trước right2

HumanWare BrailleNote

Tên Phím
Cuộn về trước back
Cuộn tới advance
Chuyển về dòng trước previous
Chuyển đến dòng kế next
Rút về ô chữ nổi routing
Trình đơn NvDA space+dot1+dot3+dot4+dot5 (space+n)
Bật/tắt con trỏ nổi đi theo previous+next
Mũi tên lên space+dot1
Mũi tên xuống space+dot4
Mũi tên trái space+dot3
Mũi tên phải space+dot6
Phím trang trước space+dot1+dot3
Phím trang kế space+dot4+dot6
Phím hoem space+dot1+dot2
Phím end space+dot4+dot5
Control+home space+dot1+dot2+dot3
Control+end space+dot4+dot5+dot6
Phím khoảng trắng space
Enter space+dot8
Backspace space+dot7
Tab space+dot2+dot3+dot4+dot5 (space+t)
Shift+tab space+dot1+dot2+dot5+dot6
Phím Windows space+dot2+dot4+dot5+dot6 (space+w)
Phím Alt space+dot1+dot3+dot4 (space+m)
Bật/tắt chế độ trợ giúp nhập space+dot2+dot3+dot6 (space+lower h)

Sau đây là các phím được gán cho BrailleNote QT khi không ở trong chế độ nhập liệu chữ nổi.

Tên Phím
Trình đơn NvDA read+n
Phím mũi tên lên upArrow
Phím mũi tên xuống downArrow
Phím mũi tên trái leftArrow|
Phím mũi tên phải rightArrow
Phím trang trước function+upArrow
Phím trang sau function+downArrow
Phím Home function+leftArrow
Phím End function+rightArrow
Phím Control+home read+t
Phím Control+end read+b
Phím Enter enter
Phím xóa lùi backspace
Phím Tab tab
Phím Shift+tab shift+tab
Phím Windows read+w
Phím Alt read+mj
Bật tắt trợ giúp nhập read+1

Sau đây là các lệnh được gán cho bánh xe cuộn:

Tên Phím
Phím mũi tên lên upArrow
Phím mũi tên xuống downArrow
Phím mũi tên trái leftArrow
Phím mũi tên phải rightArrow
Phím Enter centre button
Phím Tab scroll wheel clockwise
Phím Shift+tab scroll wheel counterclockwise

EcoBraille

Tên Phím
Cuộn về trước T2
Cuộn tới T4
Chuyển về dòng trước T1
Chuyển đến dòng kế T5
Rút về ô hữ nổi Routing
Kích hoạt đối tượng điều hướng hiện tại T3
Chuyển qua chế độ duyệt kế tiếp F1
Chuyển đến đối tượng cha F2
Chuyển về chế độ duyết trước đó F3
Chuyển về đối tượng trước F4
Thông báo đối tượng hiện tại F5
Chuyển đến đối tượng kế F6
Chuyển đến đối tượng có focus F7
Chuyển đến đối tượng con thứ nhất F8
Chuyển dấu nháy hoặc focus hệ thống đến vị trí duyệt hiện tại F9
Thông báo vị trí con trỏ duyệt F0
Bật/tắt con trỏ nổi đi theo A

SuperBraille

Tên Phím
Cuộc về trước numpadMinus
Cuộn tới numpadPlus

các màn hình Esys/Esytime/Iris của Eurobraille

Tên Phím
Cuộn lùi switch1-6left, l1
Cuộn tới switch1-6Right, l8
Chuyển đến focus hiện tại switch1-6Left+switch1-6Right, l1+l8
Rút về ô chữ nổi routing
Thông báo định dạng văn bản tại ô chữ nổi doubleRouting
Chuyển đến dòng trước joystick1Up
Chuyển đến dòng kế joystick1Down
Chuyển đến kí tự trước joystick1Left
Chuyển đến kí tự kế joystick1Right
Chuyển đến chế độ duyệt trước joystick1Left+joystick1Up
Chuyển đến chế độ duyệt kế joystick1Right+joystick1Down
xóa lệnh vào ô chữ nổi hay kí tự backSpace
Dịch kí tự chữ nổi được nhập và bấm phím enter backSpace+space
Phím insert dot3+dot5+space, l7
Phím delete dot3+dot6+space
Phím home dot1+dot2+dot3+space, joystick2Left+joystick2Up
Phím end dot4+dot5+dot6+space, joystick2Right+joystick2Down
Phím mũi tên trái dot2+space, joystick2Left, leftArrow
Phím mũi tên phải dot5+space, joystick2Right, rightArrow
Phím mũi tên lên dot1+space, joystick2Up, upArrow
Phím mũi tên xuống dot6+space, joystick2Down, downArrow
Phím enter joystick2centre
Phím trang trước dot1+dot3+space
Phím trang sau dot4+dot6+space
Phím numpad1 dot1+dot6+backspace
Phím numpad2 dot1+dot2+dot6+backspace
Phím numpad3 dot1+dot4+dot6+backspace
Phím numpad4 dot1+dot4+dot5+dot6+backspace
Phím numpad5 dot1+dot5+dot6+backspace
Phím numpad6 dot1+dot2+dot4+dot6+backspace
Phím numpad7 dot1+dot2+dot4+dot5+dot6+backspace
Phím numpad8 dot1+dot2+dot5+dot6+backspace
Phím numpad9 dot2+dot4+dot6+backspace
Phím numpadInsert dot3+dot4+dot5+dot6+backspace
Phím numpadDecimal dot2+backspace
Phím numpadDivide key dot3+dot4+backspace
Phím numpadMultiply dot3+dot5+backspace
Phím numpadMinus dot3+dot6+backspace
Phím numpadPlus dot2+dot3+dot5+backspace
Phím numpadEnter key dot3+dot4+dot5+backspace
Phím escape dot1+dot2+dot4+dot5+space, l2
Phím tab dot2+dot5+dot6+space, l3
Phím shift+tab dot2+dot3+dot5+space
Phím printScreen dot1+dot3+dot4+dot6+space
Phím pause dot1+dot4+space
Phím applications dot5+dot6+backspace
Phím f1 dot1+backspace
Phím f2 dot1+dot2+backspace
Phím f3 dot1+dot4+backspace
Phím f4 dot1+dot4+dot5+
Phím f5 dot1+dot5+backspace
Phím f6 dot1+dot2+dot4+backspace
Phím f7 dot1+dot2+dot4+dot5+backspace
Phím f8 dot1+dot2+dot5+backspace
Phím f9 dot2+dot4+backspace
Phím f10 dot2+dot4+dot5+backspace
Phím f11 dot1+dot3+backspace
Phím f12 dot1+dot2+dot3+backspace
Phím windows dot1+dot2+dot3+dot4+backspace
Phím Caps Lock dot7+backspace, dot8+backspace
Phím num lock dot3+backspace, dot6+backspace
Phím shift dot7+space, l4
Bật tắt phím shift dot1+dot7+space, dot4+dot7+space
Phím control dot7+dot8+space, l5
Bật tắt phím control dot1+dot7+dot8+space, dot4+dot7+dot8+space
Phím alt dot8+space, l6
Bật tắt phím alt dot1+dot8+space, dot4+dot8+space
ToggleHID keyboard input simulation esytime):l1+joystick1Down, esytime):l8+joystick1Down

Các màn hình của Nattiq nBraille

Tên Phím
Cuộn màn hình về trước up
Cuộn màn hình về sau down
Chuyển về dòng trước left
Chuyển đến dòng kế right
Đưa đến ô chữ nổi routing

BRLTTY

Tên Lệnh BRLTTY
Cuộn về trước fwinlt (về trái một cửa sổ)
Cuộn tới fwinrt (qua phải một cửa sổ)
Chuyển về dòng trước lnup (lên một dòng)
Chuyển đến dòng kế lndn (đi xuống một dòng)
Rút về ô chữ nổi route (đưa con trỏ về ký tự hiện tại)

Các màn hình nổi tiêu chuẩn

Tên Phím
Cuộn màn hình nổi về trước pan left hoặc rocker up
Cuộn màn hình nổi về sau pan right hoặc rocker down
Di chuyển màn hình về dòng trước khoảng trắng + chấm 1
Di chuyển màn hình về dòng trước khoảng trắng + chấm 4
Đưa về ô chữ nổi routing set 1|
Bật / tắt chữ nổi đi theo lên+xuống
phím mũi tên lên joystick up
phím mũi tên xuống joystick down
phím mũi tên trái khoảng trắng+chấm 3 hoặc joystick left
phím mũi tên phải khoảng trắng+chấm 6 hoặc joystick right
phím shift+tab khoảng trắng+chấm 1+chấm 3
phím tab khoảng trắng+chấm 4+chấm 6
phím alt khoảng trắng+chấm 1+chấm 3+chấm 4 (khoảng trắng+m)
phím escape khoảng trắng+chấm 1+chấm 5 (khoảng trắng+e)
phím enter chấm 8 hoặc joystick center
phím windows khoảng trắng+chấm 3+chấm 4
phím alt+tab khoảng trắng+chấm 2+chấm 3+chấm 4+chấm 5 (khoảng trắng+t)
Trình đơn NVDA khoảng trắng+chấm 1+chấm 3+chấm 4+chấm 5 (khoảng trắng+n)
phím windows+d (thu nhỏ toàn bộ ứng dụng) khoảng trắng+chấm 1+chấm 4+chấm 5 (khoảng trắng+d)
Đọc tất cả khoảng trắng+chấm 1+chấm 2+chấm 3+chấm 4+chấm 5+chấm 6